1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục cấp giấy phép xây nhà ở riêng lẻ tại các tuyến phố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại các tuyến phố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn được phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
4. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
6. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
7. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
8. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số Điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố về ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
9. Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu; Trường hợp đề nghị cấp GPXD có thời hạn thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”
|
x
|
|
|
Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Trường hợp giấy tờ về quyền sử dụng đất không đầy đủ thông tin về ranh giới, kích thước vị trí, diện tích trên lô đất thì phải kèm theo trích đo bản đồ địa chính do đơn vị tư vấn khảo sát có đủ năng lực lập và được UBND cấp xã xác nhận)
|
|
x
|
|
Bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, bao gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500 kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200
|
|
x
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế
|
|
x
|
|
Văn bản chấp thuận biện pháp thi công móng của Chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen có tầng hầm
|
|
x
|
|
Bản cam kết của Chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề đối với công trình xây dựng có công trình trình liền kề
|
|
x
|
|
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
75.000 đồng/hồ sơ.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày làm việc
(2h đối với trường hợp bổ sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang B2)
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày làm việc
(2h đối với trường hợp bổ sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển sang B4)
|
03 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5)
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều kiện giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần l)
|
1/2 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h làm việc
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
(chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản.
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều kiện giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần l)
|
1/2 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h làm việc
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phòng chuyên môn trình.
(chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo Sở
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ
kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều kiện giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần l)
|
01 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày làm việc
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS sang Bộ phận TN&TKQ.
(chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
(2h đối với trường hợp bổ sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ
kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi HS.
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ cho Văn phòng Sở theo quy định.
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn
- Bộ phận TN&TKQ
- Bộ phận lưu trữ -Văn phòng Sở.
- Bộ phận Văn thư Sở
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ
kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi HS.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|